Từ vựng part 7 Toeic thường gặp.

TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHẮC CHẮN GẶP TRONG PART 7 TOEIC!

Như các em đã biết để đạt được điểm cao trong bài thi Toeic, học từ vựng là điều kiện bắt buộc không thể thiếu. Càng biết được nhiều từ mới, các em sẽ càng tiết kiệm được nhiều thời gian trong khi làm bài do đó có nhiều thời gian để tập trung vào làm những câu hỏi khác.

Theo thống kê những bạn thi được điểm Toeic càng cao thì vốn từ vựng của các bạn càng nhiều. Vì vậy, để giúp các em đạt được kết quả cao nhất trong bài thi Toeic và giảm bớt gánh nặng về áp lực thời gian, Athena xin gửi đến các em danh sách các từ vựng part 7 Toeic chắc chắn sẽ gặp nhé. Chúc các em học tốt.

Những từ về thời điểm – thời gian

♦ at/by the end of the month: tại /cho tới cuối tháng

♦ at/by the beginning of this month : vào/cho tới đầu tháng này

♦ Beginning January 19 : Bắt đầu từ ngày 19 tháng 01

♦ take place as usual : diễn ra như thường lệ

♦ approximately three weeks : gần 3 tuần

Một số từ chủ đề kinh doanh – bán lẻ

♦ ship your order : giao hàng

♦ sales have dropped 30% : doanh số giảm 30%

♦ do one ‘s best : làm hết sức mình

♦ at a price of 9$ per person: ở mức giá 9$ mỗi người

♦ the survey last for three weeks : cuộc khảo sát kéo dài 3 tuần

♦ thanks to the growth of the internet : nhờ sự phát triển của internet

♦ regularly maintain the website : duy trì website thường xuyên

♦ cultural shock : sốc văn hóa

Một số từ chủ đề sản xuất – kinh doanh

♦ lower the expenses : giảm chi phí

♦ production cost : chi phí sản xuất

♦ place an order : đặt một đơn hàng

♦ rececive an order : nhận được một đơn hàng

♦ intermission: tạm dừng hoạt động

♦ the automated system : hệ thống tự động hóa

♦ contamination harzard : có chứa độc tố

♦ a negative impact on our health : tác động tiêu cực đến sức khỏe

♦ annual sale meeting : hội nghị kinh doanh thường niên

♦ Expansion of the international sale meeting : Sự mở rộng của các thị trường quốc tế

♦ surive in fierce : tồn tại một cách trật vật

♦ on behalf of Ms. Jackson (somebody) : Thay mặt cho ai đó

♦ The decision will come in to effect from tomorrow : quyết định này sẽ có hiệu lực kể từ ngày mai

♦ I will be in charge of restructuring : Tôi sẽ chịu trách nghiệm về việc tái cấu trúc

từ vựng part 7 toeic

Các từ chủ đề kinh doanh – đầu tư khác:

♦ real eastate : Bất động sản

♦ property : tài sản

♦ commision fees : phí hoa hồng

♦ auction : đấu giá

♦ prepayment : khoản trả trước

♦ an extensive selections of properties : sự lựa chọn phong phú các tài sản đầu tư

♦ fillout the form completely

♦ maximize the benefits : tối đa hóa lợi ích

♦ verify wheather the information is correct :

Những từ về hoạt động – địa điểm khác chắc chắn gặp:

♦ take a stroll : đi dạo

♦ along the beach : dọc bờ biển

♦ a relatively small city : một thành phố tương đối nhỏ

Một số trạng từ hay dùng :

♦ concurently : kiêm nghiệm

♦ thoughtfully : chu đáo

♦ primarily : chủ yếu

♦ typically: thông thường

♦ agreably: đồng ý

♦ properly : đúng