Tiếng anh trình độ B tương đương toeic bao nhiêu?

Hướng dẫn quy đổi điểm TOEIC, TOEFL, IELST sang Khung 6 bậc

Chứng chỉ tiếng Anh do các tổ chức khảo thí nước ngoài cấp như TOEIC, TOEFL, IELST có giá trị thay thế trình độ A2, B1, B2, C1, C2. Dưới đây là bảng quy đổi điểm TOEIC, TOEFL, IELST sang các chứng chỉ tương ứng.

bằng b1 tiếng anh tương đương toeic

Quy đổi chứng chỉ A, B, C theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc

Trước đây, chứng chỉ tiếng Anh trình độ A, B, C được cấp cho người hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Anh tương ứng ở các mức độ: cơ bản (Elementary level), trung cấp (Intermediate level) và nâng cao (Advanced level) theo Quyết định số 177/QĐ-TCBT ngày 30/01/1993.

Hiện nay có các chứng chỉ A1, A2, B1, B2, C1, C2 tương ứng với trình độ cơ bản, trung cấp, cao cấp theo Quyết định số 66/2008/QĐ-BGDĐT thay thế Quyết định số 177.

Từ ngày 16/3/2014, trình độ chuẩn ngoại ngữ được áp dụng theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT.

Việc quy đổi giá trị tương đương các chứng chỉ trên với Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc được thực hiện như sau:

Trình độ theo Quyết định số 177

Trình độ theo Quyết định số 66

Trình độ theo Khung 6 bậc Việt Nam

Khung tham chiếu Châu Âu (CEFR/CEF)

Trình độ A

Trình độ A1

Bậc 1

A1

Trình độ B

Trình độ A2

Bậc 2

A2

Trình độ C

Trình độ B1

Bậc 3

B1

Trình độ B2

Bậc 4

B2

Trình độ C1

Bậc 5

C1

Trình độ C2

Bậc 6

C2

Quy đổi chứng chỉ TOEIC, TOEFL, IELST sang Khung 6 bậc

Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế điển hình như TOEIC, TOEFL, IELST ngày càng được sử dụng phổ biến nên việc quy đổi các chứng chỉ này sang Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam cũng rất được quan tâm.

bằng c tiếng anh tương đương toeic bao nhiêu

Do đó, tại mục 4 Quyết định số 66/2008/QĐ-BGDĐT đã quy định quy chuẩn quy đổi điểm TOEIC, TOEFL, IELST sang trình độ tương ứng:

TOEIC

TOEFL
Paper

TOEFL
Computer

TOEFL Internet

IELTS

Trình độ theo Quyết định 66

Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc

150

3.0

A2

Bậc 2

350

450

133

45

3.5 – 4.0

B1

Bậc 3

477

153

53

4.5

625

500

173

61

5.0

B2

Bậc 4

700

527

197

71

5.5

750

800

550

213

80

6.0

C1

Bậc 5

825

577

233

91

6.5

850

600

250

100

7.0 – 7.5

C2

Bậc 6

8.0