Có thể nói rằng việc học tiếng Anh cũng giống như quá trình xây dựng một tòa nhà. Bạn muốn giỏi giao tiếp trước hết phải nắm vững được các từ vựng tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp. Sau đây, mình sẽ hướng dẫn bạn các bí kíp để có thể thuộc lòng từ vựng giao tiếp hằng ngày và áp dụng trong giao tiếp thực tế.
Theo thống kê của các nhà Ngôn ngữ học, lượng từ vựng tiếng Anh hiện tại lên đến 250.000 từ. Theo đó, số từ vựng này được chia thành nhiều lĩnh vực khác nhau như Công nghệ thông tin, Kinh tế, Giáo dục,… Nắm chắc bộ từ vựng tiếng Anh nền tảng sẽ tạo tiền đề để bạn tiếp thu từ vựng chuyên ngành sau này.
Nhìn chung, việc học từ vựng tiếng Anh cơ bản rất quan trọng, nó giúp bạn bước đầu làm quen với việc đặt câu gần gũi trong giao tiếp hàng ngày. Từ đó bạn có thể áp dụng trong giao tiếp thông dụng với người bản địa.
Từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp cơ bản là gì?
Từ vựng tiếng Anh cơ bản có thể được hiểu là những từ tiếng Anh đơn giản, phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong mọi mặt của cuộc sống. Từ vựng tiếng Anh cơ bản thường xuất hiện nhiều trong các câu đàm thoại và các văn bản đại chúng. Vì thế chúng ta luôn gặp và sử dụng chúng hàng ngày.
Thách Thức Khi Học Từ Vựng Tiếng Anh Cơ Bản?
Nhiều học viên học tiếng Anh thường chủ quan nghĩ rằng học từ vựng tiếng Anh cơ bản không có gì khó. Thế nhưng, trên thực tế khi bắt đầu học bộ từ vựng tiếng Anh nền tảng, họ sẽ gặp phải những khó khăn sau:
- Thứ nhất, người học không biết những từ nào là cơ bản và bắt đầu học từ đâu.
- Thứ hai, người học ôm đồm quá nhiều từ vựng mới mà không biết từ nào là phù hợp với trình độ hiện tại của mình.
- Thứ ba, người học không chú trọng phát âm. Từ đó, họ thường phát âm sai ngay cả những từ tưởng chừng như rất dễ như: “thank”, “six”,…
- Thứ tư, người học thường lúng túng vì hiểu nghĩa và nhớ từ nhưng lại không biết áp dụng vào giao tiếp. Do đó, thay vì nói thành câu sành sõi, họ lại ấp úng và hầu như chỉ giao tiếp bằng các từ rời rạc.
Đừng lo, mình sẽ giúp bạn khắc phục những khó khăn kể trên và bắt tay vào học từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản một cách chuẩn chỉnh nhất.
Cách Học Từ Vựng Tiếng Anh Cơ Bản Hiệu Quả
1. Bắt Đầu Từ Luyện Phát Âm Chuẩn
Phát âm là vấn đề muôn thuở của người học ngoại ngữ. Đặc biệt phát âm trong tiếng Anh rất khác so với tiếng Việt nên việc học phát âm lại càng khó khăn hơn.
Để phát âm chuẩn các từ cơ bản, bạn cần xem ký hiệu phiên âm, nghe phát âm từ người bản địa rồi tự mình đọc theo cho đến khi hoàn thiện. Quá trình này bạn cần nhờ đến sự hỗ trợ của các thầy cô trong các khóa học tiếng Anh giao tiếp hoặc dùng ứng dụng học phát âm trên điện thoại.
2. Thuộc Nhanh Từ Vựng Bằng Hình Ảnh Và Trí Tưởng Tượng
Lối tắt duy nhất để học từ vựng hiệu quả chính là tìm đến hình ảnh minh họa và phát huy trí tưởng tượng của bạn. Chẳng hạn, khi bạn học từ “Look” (nghĩa là “nhìn thấy”), bạn cần tìm xem các hình ảnh liên quan đến từ này để ghi nhớ nhanh trong đầu. Ngoài ra, bạn còn có thể tưởng tượng hai chữ “o” trong từ “Look” giống như đôi mắt đang nhìn để nhớ thật lâu nghĩa của từ này. Thật đơn giản và thú vị phải không nào?
3. Hiểu Nghĩa Của Từ Trong Văn Cảnh
Một trong những bí kíp tối quan trọng mà mình muốn chia sẻ cho bạn chính là hãy học từ trong văn cảnh. Nói đơn giản là bạn đừng cố gắng tụng ro ro một từ đơn lẻ mà hãy học nó trong một câu văn hoặc một cụm từ cụ thể.
Ví dụ: Bạn đừng nên học từ “forget” có nghĩa là “quên”, mà hãy học nó trong cụm từ “forget me not”.
Bằng cách này, mình đảm bảo rằng từ vựng bạn học sẽ rất hữu ích trong việc áp dụng vào thực tế giao tiếp.
4. Học Từ Vựng Tiếng Anh Cơ Bản Theo Chủ Đề
Nhiều bạn than thở rằng mình rất chăm học từ vựng nhưng không hiểu sao chẳng nhớ được bao nhiêu. Học trước quên sau, học sau quên trước. Thậm chí có bạn còn đặt mục tiêu mỗi ngày học thuộc một trang từ vựng trong từ điển. Nhưng chẳng bao lâu họ nhanh chóng bỏ cuộc vì thất bại trong việc nhớ từ.
Vì sao nhiều bạn lại rơi vào tình trạng trên? Nguyên nhân là do bạn học các từ vựng rời rạc, thiếu móc xích liên kết với nhau nên não bộ không thể lập trình chúng trong trí nhớ. Giải pháp cho vấn đề này chính là học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. Rồi bạn sẽ thấy việc học từ vựng cơ bản chưa bao giờ dễ dàng đến thế.
72 Từ Vựng Tiếng Anh Cơ Bản Thông Dụng Trong Giao Tiếp
Words | Transcription | Meaning | For example |
accident | /’æksidənt/ | Tai nạn | He had an accident at the factory |
ability | /ə’biliti/ | Khả năng | a low ability student |
active | /ˈæk.tɪv/ | Năng động | her cancer is still active |
believe | /bi’li:v/ | Tin tưởng | I don’t believe a word he says |
blood | /blʌd/ | Máu, huyết | drops of blood |
buy | /bai/ | Mua | I’ll buy off the investigators |
change | /tʃeindʤ/ | Thay đổi | it may change with time |
cousin | /ˈkʌz.ən/ | Anh chị em họ | she’s a distant cousin |
confident | /ˈkɒn.fɪ.dənt/ | Tự tin | a confident man |
danger | /’deindʤə/ | Sự nguy hiểm | his life was in danger |
determine | /di’tə:min/ | Xác định | It’s difficult to determine where it started |
discuss | /dis’kʌs/ | Thảo luận, tranh luận | I don’t want to discuss it |
experience | /iks’piəriəns/ | Kinh nghiệm | He had a bad experience with the police |
expensive | /iks’pensiv/ | Đắt đỏ | that car looks expensive |
end | /end/ | Kết thúc | the end of the year |
famous | /’feiməs/ | Nổi tiếng | her most famous book |
family | /’fæmili/ | Gia đình | the cat family |
future | /’fju:t∫ə/ | Tương lai | many think of him as a future president |
gather | /’gæðə/ | Thu thập | The two embrace and gather the child between them. |
guess | /ges/ | Đoán | I guess I’d better tell you everything |
gain | /Gein/ | Thu được, nhận được | a gain of 25 cent |
human | /’hju:mən/ | Con người | The human body and mind are more flexible than engines and batteries. |
honest | /’ɔnist/ | Thành thật | He was decent, honest , trustworthy, and quite handsome. |
house | /haus/ | Nhà ở | to house homeless people |
industry | /’indəstri/ | Công nghệ, công nghiệp | food industry |
instrument | /’instrumənt/ | Dụng cụ âm nhạc khí | a new instrument for measuring ozone levels |
image | /’imidʒ/ | Hình ảnh | made in the image of God |
liquid | /’likwid/ | Chất lỏng, êm ái du dương | A liquid market is one where it is possible to buy and sell stocks quickly. |
long | /lɔη/ | Dài | I gave up smoking long ago. |
lost | /lu:z/ | Mất, thua cuộc | She felt lost , defeated in every aspect of herself. |
material | /mə’tiəriəl/ | Chất liệu | insulating material |
modern | /’mɔdən/ | Hiện đại | It was a nice modern house. |
moment | /’moumənt/ | Khoảnh khắc | Take a moment now to remember the best thing that ever happened to you. |
nice | /nais/ | Đẹp | Paris is a nice city. |
need | /ni:d/ | Cần | I need not have worried |
near | /niə/ | Gần | I saw it when I came near the car. |
knock | /nɔk/ | Cú đánh, cú va chạm | About two minutes later, there was a short knock at the cabin door. |
knife | /naif/ | Con dao | My guts still feel like the surgeon’s knife is still in them. |
know | /nou/ | Biết | I know of one local who shot himself |
opinion | /ə’piniən/ | Ý kiến | the changing climate of opinion |
overcoat | /’ouvə’kout/ | Áo khoác | The men don caftans, felt overcoats , or jackets. |
offer | /ˈäfər/ | Phục vụ | that’s my final offer |
paint | /Peint/ | Vẽ | the house looked in need of a good paint |
pain | /pein/ | Sự đau đớn | every movement caused me pain |
provide | /prəˈvīd/ | Cung cấp | they provide us with the raw materials |
quite | /Kwait/ | Khá | it was quite a shock to lose my job |
quiet | /’kwaiət/ | Im lặng, tĩnh mịch | She is calm, she is cool, she is quiet , she is unassuming. |
quantity | /ˈkwäntətē/ | Số lượng | a small quantity of food |
spend | /spend/ | Tiêu tiền, dành thời gian | We had an average spend of 500 euro per year on new books. |
special | /’speʃəl/ | Đặc biệt | special edition |
speak | /spi:k/ | Nói | he didn’t speak any dialogue in the play |
teach | /ti:t∫/ | Dạy dỗ | She’d teach him for messing with every girl he saw. |
tired | /’taiəd/ | Mệt mỏi | they get very tired |
tight | /tight/ | Chặt, bó sát | She gave him a tight smile and reached for his hand. |
university | /,ju:ni’və:səti/ | Trường đại học | a university professor |
universe | /’ju:nivə:s/ | Vũ trụ, vạn vật | we live in the universe of television |
unfortunately | /ʌn´fɔ:tʃənətli/ | Không may | Money is, unfortunately , rather tight, and at least staying in doesn’t cost anything. |
wait | /weit/ | Đợi chờ | I’m not here to wait on you! |
want | /wɔnt/ | Mong muốn | I want an apple |
wind | /wɪnd/ | Gió | The wind was knocked out of her, and she lay gasping for breath. |
yesterday | /’jestədei/ | Hôm qua | late yesterday evening |
year | /jə:/ | Năm | this year |
yet | /jet/ | Còn | wait, don’t go yet |
Trên đây mình đã cung cấp cho bạn trọn bộ bí kíp nắm vững từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản. Mong rằng chúng sẽ giúp ích nhiều cho bạn trong quá trình học tiếng Anh. Bạn hãy chăm chỉ học những từ vựng tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp để tụe tin hơn khi nói chuyện bằng tiếng Anh bạn nhé!