Chia động từ là một trong những vấn đề gây nhiều khó khăn đối với học sinh theo học bộ môn Tiếng Anh. Hầu hết các bài tập chia động từ tiếng Anh sẽ hay xuất hiện trong các kỳ kiểm tra, kỳ thi… Để có thể làm tốt được những bài tập này, cũng như có thể tự tin viết câu và giao tiếp chuẩn. Thì việc nắm rõ kiến thức, cũng như làm nhiều bài tập liên quan sẽ giúp bạn học tốt hơn. Sau đây hãy cùng ôn lại cách chia động từ sử dụng ở các thì và các bài tập thực hành nhé!
I. KIẾN THỨC CÁC DẠNG ĐỘNG TỪ CHIA THEO THÌ
1. Thì hiện tại đơn (Present simple)
– Động từ thường:
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S + V(s/es)+ O | S+ do/does + not + V(Infinitive) +O | Do/does + S + V (Infinitive)+ O ? |
– Động từ tobe:
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S+ am/are/is + N/ Adj | S + am/are/is + NOT + N/Adj | Am/are/is + S + N )/ Adj |
2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous)
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S+am/is/are+ V-ing | S+am/is/are not + V-ing | Am/is/are+ S + V-ing |
3. Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect)
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S+ have/has+ V3 | S+ have/has not + V3 | Have/has + S + V3 |
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous)
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S + have/has been + V-ing + O | S+ hasn’t/ haven’t+ been+ V-ing + O | Has/have+ S+ been+ Ving + O |
5. Thì quá khứ đơn (Past simple)
– Với động từ thường:
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S + V(ed) + O | S + didn’t + O | Did +S + Verb |
– Với động từ tobe:
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S + Was/were + N/adj | S + was/were not + N/adj | Was/were + S + N/adj |
6. Qúa khức tiếp diễn (Past continuous)
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S + was/were + V-ing + O | S + was/were not + V-ing + O | Was/Were + S+ V-ing + O? |
7. Qúa khứ hoàn thành (Past perfect)
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S + had + Vpp | S +had not + Vpp | Had + S + Vpp? |
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous)
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S + had been + V-ing | S +hadnot been + V-ing | Had been + S + V-ing? |
9. Thì tương lai đơn (Future simple)
– Với động từ thường:
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S + will + verb | S + will not + verb | Will + S + verb? |
– Với động từ tobe:
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S + will + be + N/adj | S + will not (will not = won’t) + be + N/adj | Will + S + be |
10. Thì tương lai gần
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S + am/is/are going to + verb | S + am/is/are not going to + verb | Am/Is/Are + S + going to + verb? |
11. Thì tương lai tiếp diễn
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S + will + be + Ving | S + will not + be+ Ving | Will + S + be + V-ing? |
12. Thì tương lai hoàn thành
Dạng câu | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Cách chia động từ | S + will + have + Vpp | S + will + not + have + Vpp | Will + S + have + Vpp? |
II. BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ
Sau đây là một số bài tập chia đông từ tiếng Anh có đáp án:
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng trong bài tập chia động từ sau
1. It…………..just before the war when he received a letter from Britain.
A. had been
B. has been
C. was
D. is
2. When he…………..a schoolboy, John caught a wounded falcon in the roof.
A. has been
B. was
C. has been
D. is
3. We…………..your size at the moment, but we can order it for you.
A. don’t have
B. aren’t having
C. haven’t had
D. didn’t have
4. Last year I………….camping with my friends for the last time.
A. was going
B. have gone
C. have been going
D. went
5. On seeing her brother unconscious, she immediately………….her and…………help.
A. was calling / was wanting
B. called / wanted
C. calls / is wanting
D. was calling / wanted
Đáp án:
1C | 2B | 3A | 4D | 5B |
Bài 2: Hoàn thành những câu sau đây bằng cách sử dụng các động từ: Get, Change, Improve, Increase,
Become, Rise, Fall, Learn. Lưu ý, một động từ có thể sử dụng được nhiều lần.
1. The number of people without jobs…………….at the moment.
2. These days food………………more and more expensive.
3. The cost of living……………..nowadays.
4. The economic situation is already very bad and it………………worse.
5. Is your English……………better?
Đáp án:
1. is rising/is falling/is increasing | 2. is getting/is becoming | 3. is rising/is increasing | 4. is getting/is becoming | 5. getting |
Bài 3: Hoàn thành những bài tập chia động từ sau đây bằng cách chia lại động từ phù hợp
1. I …………… at home last weekend. (stay)
2 I and my friends ……………. a great time in Nha Trang last year. (have)
3 Angela ………………. to the cinema last night. (go)
4 My vacation in Hue last summer ……………….. wonderful. (be)
5. They told me they ……………….. such kind of food before. (not/eat)
1. Studied | 2. had | 3. Went | 4. was. | 5. hadn’t eaten |
Bài 4: Viết lại những câu sau đây sao cho đúng nhất
1. My/ dad/ water/ some plants/ the/ garden.
—————————————————————–
2. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.
—————————————————————-
3. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture
————————————————————–
4. I/ hope/ that/ you/ come/ my house/ tomorrow.
———————————————————————
5. You/ please/ close/ door?
———————————————————————
Đáp án:
1. My father is watering some plants in the garden.
2. Mary is having lunch with her friends in a restaurant.
3. My student is drawing a (very) beautiful picture.
4. I hope that you will come my house tomorrow
5. Will you please close the door?
Bài 5: Đọc các câu tình huống giả định sau, sau đó viết lại thành câu có nghĩa theo gợi ý cho sẵn
1. We began playing football. After half an hour there was a terrible storm.
We………………..when………………….
2. Tom is reading a book. He started two hours ago and he is on page 53.
He………………..for………………..
He………………………………so far.
3. I had arranged to meet Tom in a restaurant. I arrived and began waiting. After 20 minutes I realised that I had come to the wrong restaurant.
I…………………..when………………..
4. Bill and Andy make films. They started making films together when they left college.
They……………………..since……………………….
They………………ten films since……………………..
5. Ken smoked. 30 years later, he finally gave it up.
Ken…………………when…………………..
Đáp án:
1. We had been playing for half an hour when there was a terrible storm.
2. He has been reading for 2 hours. / He has read 53 pages so far.
3. I had been waiting for 20 minutes when I realised that I had come to the wrong restaurant.
4. They have been making films since they left college. / They have made ten films since they left college.
5. Ken had been smoking for 30 years when he finally gives it up.
Bài 7: Chọn dạng động từ đúng trong các bài tập chia động từ sau
1. I will go / am going to a party tomorrow night. Would you like to come too?
2. I’m sure Tom will get / is getting the job. He has a lot of experience.
3. “Have you decided where to go for your holidays yet?” – “Yes, we will go / are going to Italy.”
4. Tom isn’t free on Saturday. He will work / is working.
5. “Would you like tea or coffee?” – “I will have / am having coffee, please”.
Đáp án
1. am going | 2. will get | 3. are going | 4. is working | 5. will have |
Bài 8: Bài tập chia động từ trong ngoặc có đáp án
1. I (go) ………………. home after I (finish) ………………. their work.
2. It was very noisy next door. Our neighbors….(have) a party.
3. He said that he (already, see) ………………….. Dr. Rice.
4. Tam and I went for a walk. I had difficulty keeping up with him because he ……….. (walk) so fast
5. After taking a bath, she (go) ……………….. to bed.
Đáp án:
1. went – had finished | 2. were having | 3. had already seen | 4. was walking | 5. went |