Từ vựng là một phần không thể thiếu giúp bạn giao tiếp tiếng Anh trôi chảy hàng ngày, mà còn giúp bạn đạt được điểm cao trong các kì thi học thuật. Tuy vậy, việc ôn luyện từ vựng chưa bao giờ là dễ dàng, đòi hỏi bạn phải có một quá trình học tập và luyện tập dài ngày, mới có thể vận một cách hiệu quả. Theo thống kê của Oxford, bạn chỉ cần nắm vững khoảng 3000 từ vựng tiếng Anh là bạn có thể tự tin giao tiếp và hiểu được ít nhất 90% tiếng Anh trong mọi hoàn cảnh.
Nhưng làm sao để học hết 3000 từ vựng ấy? Câu trả lời là bạn cần có những phương pháp luyện tập cụ thể và cần thời gian nữa. Ví dụ một người bình thường có thể nhớ được khoảng 5 từ vựng mỗi ngày thì người đó sẽ mất khoảng 1 năm rưỡi để hoàn thiện vốn từ vựng của mình. Vậy nếu bạn cố gắng hơn chút xíu với 10 từ mỗi ngày thì chưa đầy 1 năm các bạn đã có thể hoàn toàn tự tin được rồi.
Vậy tìm tài liệu học từ vựng ở đâu và phương pháp học như thế nào, hãy cùng mình tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.
Tìm tài liệu ở đâu?
Nếu search trên google với từ khóa ” 3000 từ tiếng Anh thông dụng nhất” bạn sẽ tìm được rất nhiều tài liệu học từ vựng tiếng Anh. Các tài liệu này hầu như đã tổng hợp 3000 từ tiếng Anh thông dụng có dịch nghĩa đã được sử dụng nhiều trong các đề thi. Bạn có thể tải bản PDF về điện thoại hay máy tính để học.
Bên cạnh đó, bạn cũng có thể mua những cuốn sách 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất tại các hiệu sách.
Một số từ vựng cơ bản
1. Danh từ bắt gặp trong mọi đề thi
STT | Từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1 | people | Người |
2 | history | Lịch sử |
3 | way | Đường |
4 | art | Nghệ thuật |
5 | world | Thế giới |
6 | information | Thông tin |
7 | map | Bản đồ |
8 | two | Hai |
9 | family | Gia đình |
10 | government | Chính phủ |
11 | health | Sức khỏe |
12 | system | Hệ thống |
13 | computer | Máy tính |
14 | meat | Thịt |
15 | year | Năm |
16 | thanks | Lời cảm ơn |
2. Động từ thường gặp trong các bài thi
STT | Từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1 | be | là |
2 | have | có |
3 | do | làm |
4 | say | nói |
5 | get | được |
6 | make | làm |
7 | go | đi |
8 | see | thấy |
9 | know | biết |
10 | take | lấy |
11 | think | nghĩ |
12 | come | đến |
13 | give | cho |
14 | look | nhìn |
15 | use | dùng |
3. Tính từ hay gặp trong bài thi
STT | Tính từ | Nghĩa |
1 | different | khác nhau |
2 | used | được sử dụng |
3 | important | quan trọng |
4 | every | mỗi |
5 | large | lớn |
6 | available | có sẵn |
7 | popular | phổ biến |
8 | able | thể |
9 | basic | cơ bản |
10 | known | được biết đến |
11 | various | khác nhau |
12 | difficult | khó khăn |
13 | several | nhiều |
14 | united | thống nhất |
15 | historical | lịch sử |
Học ngàn từ vựng tiếng Anh hiệu quả
Để học tốt từ vựng, các bạn cần học theo từng nhóm từ sắp xếp theo bảng chữ cái, khoảng 10 từ/ngày. Khi học, các bạn sẽ chép ra giấy và đồng thời tập phát âm theo phần phiên âm bên cạnh từ chính. Việc vừa viết vừa phát âm ra tiếng giúp bạn ghi nhớ từ vựng dễ hơn và tăng khả năng phát âm chuẩn xác.
Một phương pháp phát triển vốn từ vựng nữa là các bạn sẽ phát triển từ gốc sang các nhánh từ khác liên quan như tính từ, danh từ, động từ… và đặt câu cho từng loại từ đó. Khi ấy các bạn sẽ nắm vững được cách sử dụng từ trong mọi hoàn cảnh.
Sau khi làm xong các bước trên, nếu bạn không ôn luyện lại thì mọi công sức sẽ thành công cốc, các từ vựng sẽ không còn lưu lại trong đầu được bao nhiêu cả. Do đó, hãy ôn lại từ mới bạn vừa học thường xuyên nhé. Có nhiều cách ôn lại từ vựng khác nhau như là: đọc đi đọc lại phần note có chứa từ bạn đã ghi chép, áp dụng vào câu nói tiếng Anh hàng ngày, dán giấy note lên khắp nơi xung quanh chỗ học,…
Nếu bạn muốn tìm hiểu sâu thêm, sát nghĩa tiếng Anh hơn của từ đó thì các bạn có thể tham khảo hai bộ từ điển chất lượng:
► Cambridge Dictionary : https://dictionary.cambridge.org/
► Oxford Dictionary : https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/
Hy vọng với chia sẻ của mình về 3000 từ vựng tiếng Anh giao tiếp, các bạn sẽ tự trang bị cho mình vốn từ vựng phong phú để vững bước trên con đường chinh phục tiếng Anh.