Bên cạnh các đại từ quan hệ (WHO, WHOM, WHICH, WHOSE, THAT), mệnh đề quan hệ còn có thể được bắt đầu bằng trạng từ quan hệ (WHEN, WHERE, WHY). Trạng từ quan hệ có thể được sử dụng thay cho một đại từ quan hệ và giới từ. Cách làm này sẽ làm cho câu dễ hiểu hơn.
Chúng ta cùng tìm hiểu cách sử dụng cũng như cấu trúc của các trạng từ quan hệ này.
Các trạng từ quan hệ where, when & why có thể được sử dụng để nối các câu hoặc mệnh đề. Chúng thay thế cấu trúc trang trọng hơn của preposition + which dùng để giới thiệu một mệnh đề quan hệ.
- The house where I used to live has been knocked down.
(Ngôi nhà nơi tôi từng sống đã bị phá bỏ.)
- Do you remember the time when we all went to a night club?
(Bạn có nhớ thời gian khi tất cả chúng ta đến một câu lạc bộ đêm không?)
- The reason why I can’t go is that I don’t have time.
(Lý do tại sao tôi không thể đi là tôi không có thời gian.)
Chúng ta sử dụng where sau danh từ như place, house, street, town, country. Chúng ta sử dụng when sau danh từ như time, period, moment, day, summer. Chúng ta sử dụng why sau reason.
Cấu trúc trang trọng, giới từ + which | Cấu trúc phổ biến hơn dùng trạng từ quan hệ |
---|---|
That’s the restaurant in which we met for the first time. | That’s the restaurant where we met for the first time. |
That picture was taken in the park at which I used to play. | That picture was taken in the park where I used to play. |
I remember the day on which we first met. | I remember the day when we first met. |
There was a very hot summer the year in which he was born. | There was a very hot summer the year when he was born. |
Tell me the reason for which you came home late. | Tell me (the reason) why you came home late. |
Do you want to know the reason for which he is angry with Sally? | Do you want to know (the reason) why he is angry with Sally? |
1. Trạng từ quan hệ When
Trạng từ quan hệ When thay thế từ chỉ thời gian, thường thay cho từ then.
Cú pháp:
Danh từ (chỉ thời gian) + WHEN + S + Động từ …
– Do you still remember the day? We first met on that day.
--> Do you still remember the day when we first met?
--> Do you still remember the day on which we first met?
– I don’t know the time. She will come back then.
--> I don’t know the time when she will come back.
2.Trạng từ quan hệ Why
Trạng từ quan hệ Why mở đầu cho mệnh đề quan hệ chỉ lý do, thường thay cho cụm for the season, for that reason.
Cú pháp:
Danh từ (chỉ lý do) + WHY + S + Động từ …
– I don’t know the reason. You didn’t go to school for that reason.
--> I don’t know the reason why you didn’t go to school.
3.Trạng từ quan hệ Where
Trạng từ quan hệ Where thay thế từ chỉ nơi chốn, thường thay cho there.
Cú pháp:
Danh từ (chỉ nơi chốn) + Where + S + Động từ …
Trạng từ quan hệ Where có thể được thay thế bằng in/on/at which.
– The hotel wasn’t very clean. We stayed that hotel.
--> The hotel where we stayed wasn’t very clean.
--> The hotel at which we stayed wasn’t very cleaen.
4. Bài tập trắc nghiệm
I. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau hoặc chọn đáp án có câu gần nghĩa nhất với câu gốc:
1. She is talking about the author________book is one of the best-sellers this year.
A. which
B. whose
C. that
D. who
2. He bought all the books__________are needed for the next exam.
A. that
B. what
C. those
D. who
3. The children,__________parents are famous teachers, are taught well.
A. that
B. whom
C. whose
D. their
4. Do you know the boy________we met at the party last week?
A. which
B. whose
C. who
D. whom
5. The exercises which we are doing________very easy.
A. is
B. has been
C. are
D. was
6. The man_______next to me kept talking during the film, _______really annoyed me.
A. having sat / that
B. sitting / which
C. to sit / what
D. sitting / who
7. Was Neil Armstrong the first person________foot on the moon?
A. set
B. setting
C. to set
D. who was set
8. This is the village in________my family and I have lived for over 20 years.
A. which
B. that
C. whom
D. where
9. My mother,________everyone admires, is a famous teacher.
A. where
B. whom
C. which
D. whose
10. The old building__________is in front of my house fell down.
A. of which
B. which
C. whose
D. whom
11. We need a teacher__________native language is English.
A. who
B. whose
C. whom
D. that
12. I bought a T- shirt________is very nice.
A. who
B. whose
C. whom
D. that
l3. The woman,________was sitting in the meeting hall, didn’t seem friendly to us at all.
A. who
B. whom
C. where
D. when
14. The man with__________I have been working is very friendly.
A. who
B. that
C which
D. whom
15. We’ll come in May__________the schools are on holiday.
A. that
B. where
C. which
D. when
II. Chọn câu đúng:
1. She gives her children everything ………………… they want.
A. that B. who C. whom D. what
2. Tell me …………………. you want and i will try to help you.
A. that B. what C.who D. which
3. The place ……………………. we spent our holiday was really beautiful.
A. what B. who C. where D. which
4. What was the name of the girl….passport was stolen?
A. whose B. who C. which D. when
5. The bed …………………. I slept in was too soft.
A. whose B. which C. what D. who
6. Nora is the only person ……………………. understands me.
A. which B. who C. what D. whose
7. Why do you always disagree with everything…I say?
A. who B. which C. when D. what
8. This is an awful film. It is the worst…I have never seen.
A. who B. that C. what D. whom
9. The hotel …we stayed was not clean.
A. who B. that C. where D. when
10. The last time …I saw her, she looked very beautiful.
Đáp án
I. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau hoặc chọn đáp án có câu gần nghĩa nhất với câu gốc:
1 – B; 2 – A; 3 – C; 4 – D; 5 – C;
6 – B; 7 – C; 8 – A; 9 – B; 10 – B;
11 – B; 12 – D; 13 – A; 14 – D; 15 – D;
II. Chọn câu đúng:
1. A; 2. B; 3. C; 4. A; 5. B;
6. B; 7. B; 8. B; 9. C; 10. D