Không khó để bắt gặp các từ về thời gian trong khi học tiếng Anh hay giao tiếng Tiếng Anh. Vì vậy bạn nên học thuộc những từ vựng khá thông dụng này. Bài học tiếng Anh hôm nay, mình sẽ chia sẻ tới các bạn các từ vựng về thời gian như ngày, tháng, mùa, các ngày lễ,…
1. CÁC NGÀY TRONG TUẦN:
Monday: Thứ 2
Tuesday: Thứ 3
Wesday: Thứ 4
Thursday: Thứ 5
Friday: Thứ 6
Saturday: Thứ 7
Sunday: Chủ nhật
“On” + day => On Friday (Vào thứ 6)
Monday: Thứ 2
Tuesday: Thứ 3
Wesday: Thứ 4
Thursday: Thứ 5
Friday: Thứ 6
Saturday: Thứ 7
Sunday: Chủ nhật
“On” + day => On Friday (Vào thứ 6)
2. THÁNG (Months)
January: Tháng 1
February: Tháng 2
March: Tháng 3
April: Tháng 4
May: Tháng 5
June: Tháng 6
July: Tháng 7
August: Tháng 8
September: Tháng 9
October: Tháng 10
November: Tháng 11
December: Tháng 12
“In” + Month
Eg: In April: Vào tháng 4
February: Tháng 2
March: Tháng 3
April: Tháng 4
May: Tháng 5
June: Tháng 6
July: Tháng 7
August: Tháng 8
September: Tháng 9
October: Tháng 10
November: Tháng 11
December: Tháng 12
“In” + Month
Eg: In April: Vào tháng 4
3. MÙA TRONG NĂM
Spring: Mùa xuân
Summer: Mùa hè
Autumn: Mùa thu
Winter: Mùa đông
“in” + season =>> Eg: In spring (vào mùa xuân)
Spring: Mùa xuân
Summer: Mùa hè
Autumn: Mùa thu
Winter: Mùa đông
“in” + season =>> Eg: In spring (vào mùa xuân)
4. ĐƠN VỊ THỜI GIAN (Units of time)
Second: Giây
Minute: Phút
Hour: Giờ
Day: Ngày
Week: Tuần
Fortnight: Nửa tháng
Month: Tháng
Year: Năm
Decade: Thập kỷ
Century: Thế kỷ
Weekend: Cuối tuần
Leap year: Năm nhuận
Minute: Phút
Hour: Giờ
Day: Ngày
Week: Tuần
Fortnight: Nửa tháng
Month: Tháng
Year: Năm
Decade: Thập kỷ
Century: Thế kỷ
Weekend: Cuối tuần
Leap year: Năm nhuận
5. THỜI GIAN CỦA NGÀY (Times of day)
Morning: Buổi sáng
Afternoon: Buổi chiều
Everning: Buổi tối
Night/ night time: Buổi đêm
Midday/ noon: Buổi trưa
Midnight: Nửa đêm
Dawn: Bình minh
Dusk: Hoàng hôn
Sunrise: Lúc mặt trời mọc
Sunset: Lúc mặt trời lặn
Morning: Buổi sáng
Afternoon: Buổi chiều
Everning: Buổi tối
Night/ night time: Buổi đêm
Midday/ noon: Buổi trưa
Midnight: Nửa đêm
Dawn: Bình minh
Dusk: Hoàng hôn
Sunrise: Lúc mặt trời mọc
Sunset: Lúc mặt trời lặn
6. NGÀY LỄ TRONG NĂM (HOLIDAYS OF YEAR)
New Year’s Day: Ngày đầu năm mới
April Fool’s Day: Ngày nói dối
Easter: Lễ phục sinh
Good Friday: Ngày thứ 6 tuần Thánh
Easter Monday: Ngày thứ 2 Phục Sinh
May Day: Ngày quốc tế lao động
Christmas: Lễ giáng sinh
Christmas Eve: Đêm giáng sinh
Christmas Day: Ngày lễ giáng sinh
Boxing Day: Ngày lễ tặng quà (sau giáng sinh)
New Year’s Eve: Đêm Giao Thừa
Mother’s Day: Ngày của Mẹ
Father’s Day: Ngày của Bố
Valentine’s Day: Ngày lễ Tình Nhân
Bank Holiday/ Public Holiday: Ngày Quốc Lễ
Independence Day: Ngày lễ Độc lập
Thanksgiving: Ngày lễ tạ ơn
Holloween: Lễ hội hóa trang
Sain Patrick’s Day: Ngày lễ Thánh Patricka
New Year’s Day: Ngày đầu năm mới
April Fool’s Day: Ngày nói dối
Easter: Lễ phục sinh
Good Friday: Ngày thứ 6 tuần Thánh
Easter Monday: Ngày thứ 2 Phục Sinh
May Day: Ngày quốc tế lao động
Christmas: Lễ giáng sinh
Christmas Eve: Đêm giáng sinh
Christmas Day: Ngày lễ giáng sinh
Boxing Day: Ngày lễ tặng quà (sau giáng sinh)
New Year’s Eve: Đêm Giao Thừa
Mother’s Day: Ngày của Mẹ
Father’s Day: Ngày của Bố
Valentine’s Day: Ngày lễ Tình Nhân
Bank Holiday/ Public Holiday: Ngày Quốc Lễ
Independence Day: Ngày lễ Độc lập
Thanksgiving: Ngày lễ tạ ơn
Holloween: Lễ hội hóa trang
Sain Patrick’s Day: Ngày lễ Thánh Patricka