Đầy đủ Vị trí của các loại từ trong tiếng anh

Khó khăn đầu tiên trong quá trình học tiếng Anh có lẽ là cách sắp xếp của từ vựng trong câu. Vì cấu trúc câu tiếng Anh có một vài điểm khá khác với tiếng Việt. Cùng Tiếng Anh Là Dễ tìm hiểu về vị trí đứng của từ loại trong Tiếng Anh để bắt đầu quá trình học đầy thú vị nào.

1. Danh từ trong tiếng Anh

Danh từ trong tiếng Anh là những từ chỉ người, vật, việc, sự việc, sự vật,…

Ví dụ: Table, Computer, Hand

Vị trí Danh từ trong Tiếng Anh

  • Sau Tobe: I am a student.
  • Sau tính từ : nice school…
  • Đầu câu làm chủ ngữ .
  • Sau a/an, the, this, that, these, those…
  • Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their…
  • Sau many, a lot of/ lots of , plenty of…
  • The +(adj) N …of + (adj) N…

Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố

  • tion: nation,education,instruction……….
  • sion: question, television ,impression,passion……..
  • ment: pavement, movement, environmemt….
  • ce: differrence, independence,peace………..
  • ness: kindness, friendliness……
  • y: beauty, democracy(nền dân chủ), army…
  • er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,…

*Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ: Adj Adv

Heavy,light weight
Wide,narrow width
Deep,shallow depth
Long,short length
Old age
Tall,high height
Big,small size

2. Động từ trong tiếng Anh

Động từ trong tiếng Anh là những từ dùng để chủ hành động, trạng thái của con người, vật, sự vật, sự vật, sự việc,…

Ví dụ: go, run, swim…

*Vị trí Động từ trong Tiếng Anh

  • Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday.
  • Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.

3. Tính từ trong tiếng Anh

Tính từ trong tiếng Anh là những từ được dùng để chỉ trạng thái, đặc điểm tính chất của người, sự vật, sự việc,…

Ví dụ: long. soft, big…

*Vị trí Tính từ trong Tiếng Anh:

  • Trước danh từ: beautiful girl, lovely house…
  • Sau TOBE:
    I am fat, She is intelligent, You are friendly…
  • Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…
    She feels tired
  • Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..
    Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting.
  • Sau keep/make+ (o)+ adj…:
    Let’s keep our school clean.

Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố(đuôi) là:

  • al: national, cutural…
  • ful: beautiful, careful, useful,peaceful…
  • ive: active, attractive ,impressive……..
  • able: comfortable, miserable…
  • ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous…
  • cult: difficult…
  • ish: selfish, childish…
  • ed: bored, interested, excited…
  • y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…

4. Trạng từ trong tiếng Anh

Trạng từ trong tiếng Anh là những từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc bổ nghĩa cho cả câu. Trạng từ trong tiếng Anh không nhất thiết là một từ mà nó có thể là một cụm từ có chứa các từ loại khác

Ví dụ: taday, yesterday, always…

Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv

*Vị trí Trạng từ trong Tiếng Anh:

  • Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A)
  • Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A)
  • Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.
    Ex: Suddenly, the police appeared and caught him.

5. BÀI TẬP PHÂN LOẠI TỪ THEO VỊ TRÍ TỪ VỰNG TRONG CÂU

Bên cạnh cấu tạo từ vựng trong tiếng Anh thì vị trí trong câu cũng đóng vai trò quan trọng giúp bạn nhận biết được loại từ. Hãy đảm bảo bạn nắm vững cách phân biệt từ loại theo vị trí của chúng trong câu trước khi bước vào làm bài luyện tập nhé.

Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống sau đây:

Câu 1: We like their ……

A. friends B. friendly C. friendliness D. a&c

Câu 2: The …. between Vietnam and China is good.

A. friends B. friendly C. friendliness D. friendship

Câu 3: They seem to be ….. We dislike them.

A. friends B. friendly C. friendliness D. friendship

Câu 4: There will be a …. in this street.

A. meet B. meeting C. met D. a&c

Câu 5: We saw …. girls there.

A. beauty B. beautiful C. beautifully D. beautify

Câu 6: The garden is … with trees and flowers.

A. beauty B. beautiful C. beautifully D. beautify

Câu 7: They enjoy the …. atmosphere here.

A. peaceably B. peace C. peaceful D. A & C

Câu 8: The …. unit of currency is the Ringgit.

A. Malaysia B. Malaysian C. Malay D. no answer is correct

Câu 9: In ….., there are other religions.

A. addition B. additionally C. add D. addiction

Câu 10: The _________ of old buildings should be taken into consideration.

A. preserve B. preservation C. preservative D. preserves

Câu 11: You have to be aware of the damage humans are doing to quicken the _______ of wildlife.

A. extinct B. extinctive C. extinctions D. extinction

Câu 12: The language of …… is Bahasa Malaysia.

A. instruction B. instruct C. instructive D. instructing

Câu 13: The problem of ________ among young people is hard to solve.

A. employment B. employers C. employees D. unemployment

Câu 14: The ________ will judge you on your quality and performance.

A. examining B. examinees C. examiners D. examination

Câu 15: A (An) _________ corporation is a company that operates in more than one country.

A. national B. international C. multinational D. nationwidev

Viết đúng loại từ vào chỗ trống

  1. …………………….., the barber cut my hair too short. (luck)
  2. Nam is very ……………………….., kind and generous. (social)
  3. She has short …………………….. hair. (curl)
  4. My brother likes acting and outdoor ………………………………. (act)
  5. Bell …………………. demonstrated his invention. (success)
  6. Thomas Watson was Bell’s …………………., wasn’t he? (assist)
  7. The lost shoe” is one of the ……………………..stories I like best. (tradition)
  8. Marconi was the ……………………. of radio. (invent)
  9. Alexander G.B ……………………….. demonstrates his invention. (success)
  10. We have two postal …………………… each day. (deliver)
  11. She ‘s beautiful with a ……………………….. smile. (love)
  12. Each of my friends has a ………………………. character. (differ)
  13. My uncle often spends his free time doing volunteer work at a local ………. (orphan).
  14. Trung and his brother like ………………………… movies very much. (act)
  15. Bell experimented with ways of transmitting…………… over a long distance. (speak)
  16. Mr Phong made an …………………. to see us at two o’clock. (arrange)
  17. There wasn’t any …………………. in our village two years ago. (electric)
  18. Everyone was ……………………….. at the soccer match. (excite)
  19. The ……………………… of radio was made by Marconi. (invent)
  20. Can I leave the ……………………….. of the table for you? (arrange)

Đáp án

  1. Unlucky
  2. Sociable
  3. Curly
  4. Activities
  5. Successfully
  6. Assistant
  7. Traditional
  8. Inventor
  9. Successfully
  10. Delivered
  11. Lovely
  12. Different
  13. Orphanage
  14. Action
  15. Speech
  16. Speech
  17. Electricity
  18. Excited
  19. Invention
  20. Arrangement

Trên đây chúng mình đã tổng hợp những kiến thức về vị trí danh từ tính từ trạng từ trong câu tiếng Anh cơ bản mà các bạn học cần phải biết. Sau khi nắm chắc vị trí của từ loại trong tiếng anh, các bạn có thể tự tin tránh các lỗi cơ bản không đáng có.

Chúc bạn học tốt!