Các chủ đề trong Part 3 Toeic thường gặp.

Các chủ đề trong Part 3 TOEIC – List từ vựng thường gặp

Chúng ta đã được học cách luyện nghe TOEIC Part 3 hiệu quả qua 3 bước làm bài “thần thánh” ở bài học trước. Để nghe được Part 3 thì vốn từ vựng là rất quan trọng. Từ vựng ở phần nghe này chia thành 4 nhóm chính sẽ được trình bày trong bài học này: Các chủ đề trong Part 3 TOEIC và những từ vựng ứng với mỗi chủ đề. Nào cùng học bạn nhé.

Các chủ đề trong Part 3 TOEIC

Part 3 TOEIC – Conversations là những đoạn hội thoại ngắn giữa 2 hoặc 3 người với nhau. Các chủ đề trong Part 3 TOEIC thường gặp là

  • Hội họp/Công việc/Văn phòng
  • Du lịch/giải trí
  • Mua sắm/nhà hàng
  • Ngân hàng/bưu điện/giao thông

Nhìn chung, bài thi TOEIC tập trung vào Tiếng Anh giao tiếp trong công việc, nên những chủ đề về đời sống, du lịch, thương mại, kinh doanh là những chủ đề được truyền tải xuyên suốt bài thi.

Danh sách từ vựng thường gặp ứng với các chủ đề trong Part 3 TOEIC

Đoạn hội thoại liên quan đến hội họp/ công việc/ văn phòng

Từ thường gặp

receptionist position vị trí lễ tânproduction line dây chuyền sản xuất
mailroom phòng văn thưteleconferencehội nghị viễn liên
expense account bảng kê công tác phíget a promotion được tăng chức
technical support hỗ trợ kỹ thuậtlog into the computer đăng nhập vào máy tính
be assigned được phân côngmeet the deadline hoàn thành đúng hạn
support team nhóm hỗ trợheating bill hóa đơn hệ thông sưởi
expert chuyên giatake care of the paperwork coi sóc việc văn phòng
be understaffed thiếu nhân viênmake progress tiến độ
security office phòng bảo vệsupplier nhà cung ứng
the boardroom phòng họp của ban giám đốca little behind the schedule hơi trễ hơn kế hoạch
adjust the schedule điều chỉnh kế hoạchmarketing meeting buổi họp bàn về tiếp thị
sales figures doanh sốreschedule the meeting sắp ngày khác cho cuộc họp
outsourcenguồn từ bên ngoàiinquirehỏi
come up with nảy ra (sáng kiến)gardening personnel đội ngũ làm vườn
advertise aggressivelyquảng cáo mạnhcommute to work Phương tiện đi làm
từ vựng part 3 toeic

List từ đồng nghĩa

  1. purchase ⇒ merchandise
  2. 30% off ⇒ 30% discount
  3. bulletin board ⇒ notice board
  4. get a group discount ⇒ save by coming together
  5. We are featuring a 30% off on all beachwear and accessories ⇒ Holiday vacation items are being discounted.
  6. Passengers may ask for help from the flight attendant. ⇒ Passengers can get assistance from the cabin crew
  7. Our flying time will be 17 hours ⇒ The plane will be landing in 17 hours
  8. If you need more details, contact us at 256-5432 ⇒ Customer can get further information by making a phone call
  9. We are currently offering discounted airfare to Tokyo, Osaka and Kyoto ⇒ The company is specialized in tour of Japan
  10. KE Tower is just a short walk from Seoul Station ⇒ It is located near a train station
  11. Please make sure your computer are turned off ⇒ The computer should be unplugged

Từ vựng ứng với chủ đề du lịch, giải trí

Những từ vựng thường gặp

a discounted package gói giảm giáget the cataloguenhận ca-ta-lô
take time off nghỉ (phép)a piano recital buổi trình diễn piano
bicycle riding việc đi xe đạp look forward to ~ing trông mong làm ….
departure time giời khởi hànhfascinating hấp dẫn
take the car to the repair shop mang xe đi sửaestimated time of arrival giờ đến dự kiến
fly first class đi(máy bay) vé hạng nhấtheating bill hóa đơn hệ thống sưởi
go away on vacation đi nghỉ mát ở xareserve a flight đặt vé máy bay
music performance buổi biểu diễn ca nhạcget to the place tới nơi
round-trip ticket vé khứ hồireceptionquầy tiếp tân
janitor người gác cổngdirect filghtchuyến bay thẳng
have a good relaxation nghỉ ngơi thoải máitake a maternity leavenghỉ hộ sản
have lots time off có nhiều thời gian nghỉhave a short breaknghỉ giải lao
The flight has been delayed Chuyến bay đã bị hoãnconnecting flight chuyến bay quá cảnh

Diễn đạt đồng nghĩa

  1. Round trip ⇒ return trip
  2. Go to a concert ⇒ enjoy the performance
  3. Flight information ⇒ plane schedule
  4. The show is sold out ⇒ the play tickets are not available
  5. The plane doesn’t leave until nearly noon. ⇒ The flight departs around 12 o’clock
  6. I’d like to reschedule my dental appointment anytime next week ⇒ The speaker wants to change the time and date for the appointment
  7. I can help you buy a ticket for a lower price to Japan ⇒ She gives information about how to get a discounted ticket.
  8. Mr. Smith will pick us up at 6 p.m for dinner after the meeting ⇒ Mr. Smith will take us to the restaurant
  9. May I ask you to save this seat for me ? ⇒ The woman is asking the man to keep her seat
  10. I wish I could, but I am taking a trip to New York ⇒ She has to go somewhere out of town
  11. I should fill in for Emily for a few days. ⇒ The speaker will handle Emily’s job.
  12. I think I should get rid of the old bookshelf in my house ⇒ She is planning to remove the furniture

Đoạn hội thoại về chủ đề mua sắm/nhà hàng

Danh sách từ vựng thuộc chủ đề

recommendĐề nghịlight mealBữa ăn nhẹ
get the gift wrappedNhờ gói món quàclothing sectionGian hàng quần áo
produce sectionGian hàng nông phẩmaisleLối đi
sporting goods sectionGian hàng thể thaohave the models on displayCó trưng bày hàng mẫu
offering items 30% offGiảm giá 30%a proof of purchaseBằng chứng mua hàng
exchange the shirt for a smaller sizeĐổi áo sơ mi lấy cỡ nhỏ hơndining areaGian hàng ăn uống
house goodsĐồ gia dụngretail storeCửa hàng bán lẻ
window-shoppingXem hàng (không mua)sales clerkNhân viên bán hàng
seafood restaurantNhà hàng hải sảnpay the cashierTrả tiền cho thu ngân
order a salad with French dressingGọi 1 phần rau trộn dàu giám và gia vịtake the smaller oneLấy cái nhỏ hơn
bring the checkMang hóa đơn tớibrowse in the storeXem qua cửa hàng
a wall mounted bookcaseGiá sách dựa vào tườngcatalogueCa-ta-lo
have wider selections to choose fromCó nhiều lựa chọn hơnpurchaseMua, vật nua
original receiptBiên lai gốcorder another cup of coffeeGọi thêm 1 tách cà phê
be busy with patronsBận tiếp khách hàng quenIt seems to be too bigTrông nó to quá.

Cụm từ đồng nghĩa

  1. Warranty service ⇒ after-sales service.
  2. Light dish ⇒ snack
  3. Get one free ⇒ offer free stuff
  4. Sell in bulk ⇒ wholesale
  5. The camcorder broke down. ⇒ It’s out of order
  6. Do you have the original receipt? ⇒ The customer needs to show a proof of purchase
  7. Do you want to try lunch at the new restaurant near the ice cream shop? ⇒ They are talking about where to eat
  8. What time dose your store close tonight? ⇒ The speaker is asking about the business hours
  9. I need a few more minutes to decide if you don’t mind ⇒ The customer is not ready to order food
  10. You will have wider selection to choose from the booklet ⇒ She can choose items in the catalogue
  11. What kind of bookshelf are you looking for? ⇒ She is in the furniture store
  12. It’s regularly sold for more than $90. ⇒ It used to be sold at less than $100

Các từ vựng thuộc chủ đề Ngân hàng/bưu điện/giao thông

Từ vựng hay gặp

short-term savings accountTài khoản tiết kiệm ngắn hạnaccount numberSố tài khoản
transfer moneyChuyển tiềnmailing addressĐịa chỉ thư tín
package / parcelKiện hàngcourier serviceDịch vụ thư tín
delivery companyCông ty phân phốitransactionSự giao dịch
loan application formĐơn xin vay tiềnbank statementBản báo cáo của ngân hàng
open an accountMở một tài khoảnsurface mailThư vận chuyển bằng đường thủy/ bộ
express mailThư chuyển phát nhanhtracking numberSố theo dõi
proof of residencyGiấy tờ chứng minh nơi cư ngụYou won’t miss itChẵn chắn bạn sẽ không lỡ chuyến xe đó
sign on the lineKý tên trên dòng kẻ sẵntake a package for someoneMang kiện hàng dùm ai
under his nameTheo tên ông ấyalready pass the bus stopĐã qua khỏi trạm xe buýt
regular mailThư gửi thườngtransaction slipGiấy giao dịch
The ATM is out of orderMáy ATM tạm thời ngừng hoạt độngovernight deliveryChuyển phát nhanh
wire moneyChuyển khoảncheck the balanceKiểm tra số dư
get a check book within a weekNhận được sổ chi phiếu trong vòng 1 tuầncash a checkĐổi séc lấy tiền
registered mailThư bảo đảmforeign currencyNgoại tệ

Cách diễn đạt đồng nghĩa

  1. Send some money ⇒ transfer money
  2. Package ⇒ parcel
  3. Deliver the package ⇒ ship the items
  4. Ask the directions ⇒ ask how to get to the place
  5. By express mail ⇒ by overnight mail
  6. I get a lot of delivery men coming here with food. ⇒ I have food delivered to my house many times.
  7. I’ll be there shortly ⇒ I will drop by that place in a minute
  8. I heard that there is heavy traffic due to the rain. ⇒ It takes a lot of time to get to that place because of the bad weather.
  9. Did you hear on the news that the subway fare is going to be hiked ? ⇒ He is talking about the rising public transportation fare.
  10. We haven’t been happy with our current shipping company ⇒ He’s not been satisfied with the delivery company
  11. I have an appointment on Wednesday to talk about a small business loan. ⇒ The speaker needs money for his business.
  12. I have all the documents you mentioned except one ⇒ The man still needs to submit one more document

Cách học từ vựng TOEIC Part 3 hiệu quả

  • Nghe một bài nghe TOEIC Part 3 và trả lời câu hỏi.
  • Sau khi trả lời xong, dò lại đáp án xem đã trả lời đúng chưa? Sai chỗ nào, vì sao sai? Vì không biết từ vựng hay đã biết rồi mà nghe không ra?
  • Học lại phát âm của từ. Nghe và đọc lại nhiều lần để quen với phát âm, nối âm, …
  • Phân loại từ vựng theo các chủ đề trong Part 3 TOEIC đã liệt kê bên trên. Làm như vậy để học logic hơn, dễ nhớ.
  • Nghe lại và chép chính tả để não bộ tiếp xúc với từ bằng nhiều giác quan. Như vậy sẽ dễ nhớ, nhớ lâu hơn.
  • Sử dụng ứng dụng học từ vựng để lưu lại danh sách từ cần học của mình theo từng chủ đề.

Kết luận

Vậy là bạn đã có được danh sách các từ vựng TOEIC Part 3 theo từng chủ đề, đặc biệt hơn là danh sách các từ/cụm từ đồng nghĩa quan trọng thường xuất hiện trong bài thi TOEIC. Bây giờ bắt tay vô học thôi.