Mạo từ (Article) là chủ đề ngữ pháp vô cùng quan trọng trong Tiếng Anh. Nếu thiếu mạo từ, chúng ta khó có thể biết được đó là loại danh từ nào. Hiểu được tầm quan trọng của mạo từ, chúng tôi đã tóm tắt lý thuyết và các dạng bài tập a an the (mạo từ) có kèm đáp án. Bạn có thể tham khảo dưới đây nhé!
Đề bài:
1. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống (chú ý: ký hiệu “x” có nghĩa là không cần mạo từ)
1. We are looking for _______ place to spend ________ night.
A. the/the B. a/the C. a/a D. the/a
2. Please turn off ________ lights when you leave ________ room.
A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the
3. We are looking for people with ________experience.
A. the B. a C. an D. x
4. Would you pass me ________ salt, please?
A. a B. the C. an D. x
5. Can you show me ________way to ________station?
A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the
6. She has read ________interesting book.
A. a B. an C. the D. x
7. You’ll get ________shock if you touch ________ live wire with that screwdriver.
A. an/the B. x/the C. a/a D. an/the
8. Mr. Smith is ________ old customer and ________ honest man.
A. An/the B. the/an C. an/an D. the/the
9. ________ youngest boy has just started going to ________ school.
A. a/x B. x/the C. an/x D. the/x
10. Do you go to ________ prison to visit him?
A. the B. a C. x D. an
11. ________eldest boy is at ________ college.
A. a/the B. the/x C. x/ a D. an/x
12. Are you going away next week? No, ________ week after next.
A. an B. a C. the D. x
13. Would you like to hear ________ story about ________ English scientist?
A. an/the B. the/the C. a/the D. a/ an
14. There’ll always be a conflict between ________ old and ________ young.
A. the/the B. an/a C. an/the D. the/a
15. There was ________ collision at ________ corner.
A. the/a B. an/the C. a/the D. the/the
16. My mother thinks that this is ________ expensive shop.
A. the B. an C. a D. x
17. Like many women, she loves ________ parties and ________gifts.
A. the/ a B. a/the C. a/a D. x/x
18. She works seven days ________ week.
A. a B. the C. an D. x
19. My mother goes to work in ________ morning.
A. a B. x C. the D. an
20. I am on night duty. When you go to ________ bed, I go to ________ work.
A. a/x B. a/the C. the/x D. x/x
2. Điền các mạo từ A/An/The vào chỗ trống trong các câu sau đây
1._________ place where my boyfriend met me.
2. Does Nam bring ___________ umbrella?
3. I am _______ teacher. I am teaching in primary school.
4. Such ________ long queue! What _______ beautiful girl!
5. How about aspirin for ________ aches?
6. Are they looking for________key?
7. Minh missed _______ film on T.V at 8 p.m yesterday.
8. Susan read ________ book which she really enjoy very much.
9. Wind’ll spend ______ month in the mountains tomorrow.
10. This is _______ more wonderful song he has ever listened.
3. Câu chuyện sau được chia thành các câu nhỏ, hãy đọc và điền mạo từ thích hợp “a/an/ the hoặc x (không cần mạo từ)” vào chỗ trống:
1. There was ________knock on ________door. I opened it and found ________small dark man in ________blue overcoat and _______woolen cap.
2. He said he was ________employee of ________gas company and had come to read ________meter.
3. But I had ________suspicion that he wasn’t speaking ________truth because ________meter readers usually wear ________peaked caps.
4. However, I took him to ________ meter, which is in ________dark corner under ________ stairs.
5. I asked if he had ________ torch; he said he disliked torches and always read ________ meters by ________light of ________match.
6. I remarked that if there was ________leak in ________ gas pipe there might be ________ explosion while he was reading ________meter.
7. He said, “As ________matter of ________fact, there was ________explosion in ________last house I visited; and Mr. Smith, ________owner of ________house, was burnt in ________face.”
8. “Mr. Smith was holding ________lighted match at ________time of ________explosion.”
9. To prevent ________possible repetition of this accident, I lent him ________torch.
10. He switched on ________torch, read ________meter and wrote ________ reading down on ________back of ________envelope.
11. I said in ________surprise that ________meter readers usually put ________readings down in ________book.
12. He said that he had had ________book but that it had been burnt in ________fire in________ Mr. Smith’s house.
13. By this time I had come to ________conclusion that he wasn’t ________genuine meter reader; and ________moment he left ________house I rang ________police.
4. Tìm và sửa lỗi sai (nếu có)
1. This is more territable book Jim has ever read.
2. Oanh had a hour to do her homework yesterday.
3. According to a weather forecast, it is going to rain this week.
4. Kim didn’t lot of money to buy a new house for her parents.
5. They can’t clean the polluted rivers overnight.
Đáp án:
1. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống (chú ý: ký hiệu “x” có nghĩa là không cần mạo từ)
1. B 2. A 3. D 4. B 5. A 6. B 7. B 8. C 9. D 10. A
11. B 12. C 13. D 14. A 15. C 16. B 17. D 18. A 19. C 20. D
2. Điền các mạo từ A/An/The vào chỗ trống trong các câu sau đây
1.The (The + N + Đại từ quan hệ + mệnh đề phụ)
2. an (danh từ đếm được số ít/ một nguyên âm)
3. a (danh từ đếm được số ít/ một phụ âm)
4. a/a (danh từ đếm được số ít/ một phụ âm)
5. the (danh từ xác định)
6. a (danh từ đếm được số ít/ được nhắc lần đầu tiên)
7. the (danh từ xác định)
8. a (danh từ đếm được số ít/ một phụ âm)
9. a (danh từ đếm được số ít/ một phụ âm)
10. the (dạng so sánh hơn nhất)
3. Câu chuyện sau được chia thành các câu nhỏ, hãy đọc và điền mạo từ thích hợp “a/an/ the hoặc x (không cần mạo từ)” vào chỗ trống:
1. a – the – a – a – a
2. an – the – the
3. a – the – x – x
4. the – the – the
5. a – x – the – a
6. a – a – an – the
7. a – x – an – the – the – the – the
8. a – the – the
9. a – a
10. the – the – the – the – an
11. x – x – the – a
12. a – the – x
13. the – a – the – the – the
4. Tìm và sửa lỗi sai (nếu có)
1.more territable ➔ the more territable (thiếu the – dạng so sánh hơn nhất)
2.a ➔ an (danh từ đếm được số ít/ một nguyên âm có h là âm câm)
3.a ➔ the (đã xác định)
4.lot of ➔ a lot of/lots of (thiếu mạo từ a)
5.thiếu the (cụm từ polluted rivers đã được xác định)